dent /dent/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hình rập nổi, vết lõm (do bị rập mạnh)
vết mẻ (ở lưỡi dao)
ngoại động từ
rập hình nổi; làm cho có vết lõm
làm mẻ (lưỡi dao)
Các câu ví dụ:
1. Choy said the bans are “denting the perception of Malaysia being a moderate and tolerant Islamic country.
Xem tất cả câu ví dụ về dent /dent/