dentist /'dentist/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thầy thuốc chữa răng
thợ trồng răng
Các câu ví dụ:
1. The dentist, based in the central province of Nghe An, has settled her children well, too.
Nghĩa của câu:Nha sĩ có trụ sở tại tỉnh Nghệ An, cũng đã giải quyết ổn thỏa cho các con của cô.
2. A woman in Saigon had six of her teeth removed by a dentist around two weeks ago after feeling electrifying pains on the right half of her face.
Xem tất cả câu ví dụ về dentist /'dentist/