denunciation /di,nʌnsi'eiʃn/ (denouncement) /di'naunsmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tố cáo, sự tố giác, sự vạch mặt
sự lên án; sự phản đối kịch liệt; sự lăng mạ
sự tuyên bố bãi ước
sự báo trước (tai hoạ...); sự đe doạ, sự hăm doạ (trả thù...)
Các câu ví dụ:
1. Important databases integrated into the Quang Trung database include those on electronic public service delivery, denunciation, hotline numbers, business registration, foreign investment, taxpayers, foreign workers, and land.
Nghĩa của câu:Các cơ sở dữ liệu quan trọng được tích hợp vào cơ sở dữ liệu Quang Trung bao gồm các cơ sở dữ liệu về cung cấp dịch vụ công điện tử, tố cáo, số điện thoại đường dây nóng, đăng ký kinh doanh, đầu tư nước ngoài, người nộp thuế, lao động nước ngoài và đất đai.
Xem tất cả câu ví dụ về denunciation /di,nʌnsi'eiʃn/ (denouncement) /di'naunsmənt/