desk /desk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bàn học sinh, bàn viết, bàn làm việc
(the desk) công việc văn phòng, công tác văn thư; nghiệp bút nghiên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giá để kinh; giá để bản nhạc (ở nhà thờ); bục giảng kinh
nơi thu tiền
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà soạn (báo)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ (phụ trách nghiên cứu chuyên đề trong một phòng)
the Korean desk of the Asian Department → tổ (phụ trách vấn đề) Triều tiên của Vụ Châu á
@desk
(máy tính) bàn; chỗ để bìa đục lỗ
control d. bàn điều khiển
test d. bàn thử, bảng thử
Các câu ví dụ:
1. Six rows of desks span a room at the Centers for Disease Control (CDC) in northern Hai Duong province, and students are collating data on lists of thousands of names.
Xem tất cả câu ví dụ về desk /desk/