detonating /'detouneitiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nổ
detonating gas → khí nổ
Các câu ví dụ:
1. A suicide bomber on Wednesday killed dozens of people, many of them teenagers, after detonating a device among a crowd in Kabul who were celebrating the Persian New Year holiday, officials said.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết một kẻ đánh bom liều chết hôm thứ Tư đã giết chết hàng chục người, trong đó có nhiều thanh thiếu niên, sau khi cho nổ một thiết bị giữa một đám đông ở Kabul đang ăn mừng Tết Ba Tư, các quan chức cho biết.
Xem tất cả câu ví dụ về detonating /'detouneitiɳ/