dictate /dik'teit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
((thường) số nhiều) mệnh lệnh, tiếng gọi
the dictates of conscience → tiếng gọi của lương tâm
the dictates of reason → tiếng gọi của lý trí
(chính trị) sự bức chế
ngoại động từ
đọc cho viết, đọc chính tả
ra (lệnh, điều kiện...)
nội động từ
sai khiến, ra lệnh
bức chế
Các câu ví dụ:
1. President Donald Trump dictated a statement, later shown to be misleading, in which his son Donald Trump Jr.
Xem tất cả câu ví dụ về dictate /dik'teit/