digger /'digə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dụng cụ đào lỗ; người đào, người bới, người xới, người cuốc
người đào vàng ((cũng) gold)
máy đào, bộ phận đào, bộ phận xới (của máy)
(từ lóng) người Uc
(Diggess) người mỹ da đỏ chuyên ăn rễ cây
ong đào lỗ ((cũng) digger wasp)
Các câu ví dụ:
1. "Since my arrival in Taiwan, I have had the opportunity to meet many women who have tried to be good people despite being labeled gold diggers.
Nghĩa của câu:“Từ khi sang Đài Loan, tôi có cơ hội gặp gỡ nhiều phụ nữ cố gắng làm người tốt dù bị gắn mác đào vàng.
2. m, when the waters begin to rise the clam diggers leave the beach.
Nghĩa của câu:m, khi nước bắt đầu dâng, những người đào ngao rời bãi biển.
3. Clam diggers in Thoi Thuan Commune usually work in a group.
Nghĩa của câu:Những người đào nghêu ở xã Thới Thuận thường hoạt động theo nhóm.
4. Around 11am, the clam diggers gather in a dry area where their employers collect the clams and pay their wages.
Nghĩa của câu:Khoảng 11 giờ sáng, những người khai thác ngao tập trung tại một khu vực khô ráo để chủ của họ thu gom ngao và trả tiền công cho họ.
Xem tất cả câu ví dụ về digger /'digə/