Câu ví dụ:
Around 11am, the clam diggers gather in a dry area where their employers collect the clams and pay their wages.
Nghĩa của câu:Khoảng 11 giờ sáng, những người khai thác ngao tập trung tại một khu vực khô ráo để chủ của họ thu gom ngao và trả tiền công cho họ.
dig
Ý nghĩa
@dig /dig/
* danh từ
- sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất)
- sự thúc; cú thúc
=to give someone a dig in the ribs+ thúc vào sườn ai
- sự chỉ trích cay độc
=a dig at someone+ sự chỉ trích ai cay độc
- (khảo cổ học) (thông tục) sự khai quật
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sinh viên học gạo
* ngoại động từ dug
- đào bới, xới, cuốc (đất...)
=to dig a hole+ đào một cái lỗ
=to dig potatoes+ bới khoai
- thúc, án sâu, thọc sâu
=to dig a strick into the sand+ ấn sâu cái gậy xuống cát
=to dig somebody in the ribs+ thúc vào sườn ai
- moi ra, tìm ra
=to dig the truth out of somebody+ moi sự thật ở ai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chú ý tới
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hiểu rõ
* nội động từ
- đào bới, xới, cuốc
=to dig for gold+ đào tìm vàng
- ((thường) + into), for moi móc, tìm tòi, nghiên cứu
=to dig for information+ moi móc tin tức
=to dig into an author+ nghiên cứu tìm tòi ở một tác giả
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học gạo
!to dig down
- đào (chân tường...) cho đổ xuống
!to dig fỏ
- moi móc, tìm tòi
!to dig from
- đào lên, moi lên
!to dig in (into)
- thúc, ấn sâu, thọc (cái thúc ngựa, đầu mũi kiếm...)
- chôn vùi
=to dig oneself in+ ẩn mình (bằng cách đào hàm trú ẩn...)
!to dig out
- đào ra, moi ra, khai quật; tìm ra
=to dig out a secret+ moi ra được một điều bí mật
!to dig up
- xới (đất); đào lên, bới lên (khoai...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhận, lĩnh (tiền)
!to dig a pit for someone
- (xem) pit