ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ diminish

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng diminish


diminish /di'miniʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ
to diminish someone's powers → giảm bớt quyền hành của ai

@diminish
  làm nhỏ; rút ngắn lại

Các câu ví dụ:

1. The 68-square-meter house, located in southern Ba Ria-Vung Tau Province, was equipped with a double facade to diminish the impact of direct afternoon sunlight.


Xem tất cả câu ví dụ về diminish /di'miniʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…