dinner /'dinə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bữa cơm (trưa, chiều)
to be at dinner → đang ăn cơm
to go out to dinner → đi ăn cơm khách; đi ăn hiệu
tiệc, tiệc chiêu đãi
to give a dinner → thết tiệc
Các câu ví dụ:
1. President Donald Trump and Russia's Vladimir Putin shook hands at the Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) summit dinner in Vietnam on Friday, even though the White House said there would be no formal meeting.
Nghĩa của câu:Tổng thống Donald Trump và Nga Vladimir Putin bắt tay trong bữa tối thượng đỉnh Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại Việt Nam hôm thứ Sáu, mặc dù Nhà Trắng cho biết sẽ không có cuộc gặp chính thức.
2. Take a look at other moments of the gala dinner.
Nghĩa của câu:Hãy xem những khoảnh khắc khác của buổi dạ tiệc.
3. Photo by VnExpress Vietnamese President Tran Dai Quang (L) and Chinese President Xi Jinping exchange toasts during the gala dinner.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress Chủ tịch nước Việt Nam Trần Đại Quang và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình nâng ly chúc mừng trong buổi dạ tiệc.
4. Nong Van Tu was arrested while having dinner at a restaurant in the neighboring Bac Giang Province, and he did not resist.
Nghĩa của câu:Nông Văn Tú bị bắt khi đang ăn tối tại một nhà hàng ở tỉnh Bắc Giang lân cận và anh ta không chống cự.
5. The woman, who was in the popular resort town of Phan Thiet in Binh Thuan Province on vacation, said she and her friend went out with the guesthouse manager for dinner and stayed out until late at night.
Nghĩa của câu:Người phụ nữ đang ở thị trấn nghỉ dưỡng nổi tiếng Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận để nghỉ mát, cho biết cô và bạn của cô đã đi ăn tối với quản lý nhà nghỉ và ở lại đến khuya.
Xem tất cả câu ví dụ về dinner /'dinə/