ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ inner

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng inner


inner /'inə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ở trong nước, nội bộ
  thân nhất, thân cận
  (thuộc) tinh thần; bên trong
inner life → cuộc sống bên trong, cuộc sống tinh thần
  trong thâm tâm, thầm kín
inner emotion → mối xúc cảm thầm kín

danh từ


  bên trong
  vòng sát điểm đen (của bia); phát bắn trúng vòng sát điểm đen (của bia)

@inner
  ở trong, bên trong

Các câu ví dụ:

1. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.

Nghĩa của câu:

Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.


2. Hong Phuc A 10-day summer meditation course I attended five years ago opened my eyes to the nature of suffering and inner peace.


3.   Ho Chi Minh City currently has about 170 canals nearly 700 kilometers long that are covered with water hyacinth, which prevents water flow, increases pollution in the inner city and as well as the risk of disease outbreaks.


4. “Many will choose the high-speed rail because the time for traveling would be almost the same, but unlike airports that mostly lie in suburban areas, rail stations are in the inner city, which makes it more convenient for passengers.


Xem tất cả câu ví dụ về inner /'inə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…