disgrace /dis'geis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái
to fall into disgrace; to be in disgrace → không được sủng ái
tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế
sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn
to bring disgrace on one's family → làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình
to be a disgrace to one's family → là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình
ngoại động từ
ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái
giáng chức, cách chức
làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn
Các câu ví dụ:
1. As his victims wept in a Michigan courtroom on Wednesday, disgraced long-time USA Gymnastics team doctor Larry Nassar was sentenced to up to 175 years in prison for abusing young female gymnasts who were entrusted to his care.
2. The disgraced top leader of Vietnam's central city of Da Nang was voted out of the municipal legislature on Friday, essentially hammering the final nail into the career's coffin of a once-rising political star.
3. disgraced former South Korean president Park Geun-hye was named as a witness on Thursday by an appeal court reviewing the conviction of Jay Y.
Xem tất cả câu ví dụ về disgrace /dis'geis/