dismissal /dis'misəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
((cũng) dismission)sự giải tán
sự cho đi
sự đuổi đi, sự thải hồi, sự sa thải (người làm...)
sự gạt bỏ, sự xua đuổi (ý nghĩ...)
sự bàn luận qua loa, sự nêu lên qua loa (một vấn đề cốt để bỏ qua)
(thể dục,thể thao) sự đánh đi ((quả bóng crickê)
(pháp lý) sự bỏ không xét (một vụ); sự bác (đơn)
Các câu ví dụ:
1. City chairman Nguyen Thanh Phong issued Le Tan Hung’s dismissal order for committing "very serious" wrongdoings related to finance, investment and land use while managing the agro-forestry and fisheries company.
2. Starbucks Corp has won the dismissal of a U.
Xem tất cả câu ví dụ về dismissal /dis'misəl/