ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ disputing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng disputing


dispute /dis'pju:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
beyond (past, without) dispute → không cần bàn cãi gì nữa
the matter is in dispute → vấn đề đang được bàn cãi
to hold a dispute on → tranh luận về (vấn đề gì)
  cuộc tranh chấp (giữa hai người...)
  cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến
to settle a dispute → dàn xếp một mối bất hoà

nội động từ


  bàn cãi, tranh luận
to dispute with (against) someone → bàn cãi với ai
to dispute on (about) a subject → bàn cãi về một vấn đề
  cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà

ngoại động từ


  bàn cãi, tranh luận (một vấn đề)
  chống lại, kháng cự lại
to dispute a landing → kháng cự lại một cuộc đổ bộ
to dispute the advance of the enemy → kháng cự lại cuộc tiến quân của quân địch
  tranh chấp
to dispute every inch of ground → tranh chấp từng tất đất

Các câu ví dụ:

1. 94 million) in back-taxes and penalties, despite disputing a bill it was slapped with by Ho Chi Minh City's tax department in September, a department leader told VnExpress on Thursday.


Xem tất cả câu ví dụ về dispute /dis'pju:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…