Distribution
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Phân phối.
Các câu ví dụ:
1. Investing in special economic zones (SEZs) is a risky gamble for Vietnam and requires careful management and resource Distribution, a conference in Ho Chi Minh City heard on Tuesday.
Nghĩa của câu:Đầu tư vào các đặc khu kinh tế (SEZs) là một canh bạc rủi ro đối với Việt Nam và đòi hỏi sự quản lý và phân bổ nguồn lực cẩn thận, một hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra hôm thứ Ba.
2. Meanwhile, 80 percent of the goods produced there has to be transported to HCMC for domestic Distribution and export.
Nghĩa của câu:Trong khi đó, 80% hàng hóa được sản xuất ở đây phải được vận chuyển đến TP.HCM để phân phối trong nước và xuất khẩu.
3. The first received a temporary Distribution license by the Ministry of Health to be used in screening tests at the National Institute of Hygiene and Epidemiology.
Nghĩa của câu:Đầu tiên được Bộ Y tế cấp phép phân phối tạm thời để sử dụng trong các xét nghiệm sàng lọc tại Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương.
4. This version has received CE-IVD certification (European CE Marking for In Vitro Diagnostic devices), which allows Distribution across Europe, on May 25.
Nghĩa của câu:Phiên bản này đã nhận được chứng nhận CE-IVD (Đánh dấu CE Châu Âu cho các thiết bị chẩn đoán trong ống nghiệm), cho phép phân phối trên toàn Châu Âu, vào ngày 25 tháng 5.
5. The Labor Code caps overtime at 40 hours a month and 200 a year, and 300 in certain industries like textile and garment, leather, seafood processing, telecommunications, and water and power Distribution.
Nghĩa của câu:Bộ luật Lao động giới hạn thời gian làm thêm giờ là 40 giờ một tháng và 200 giờ một năm, và 300 giờ trong một số ngành như dệt may, da, chế biến thủy sản, viễn thông và phân phối điện và nước.
Xem tất cả câu ví dụ về Distribution