dock /dɔk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) giống cây chút chít
khấu đuôi (ngựa...)
dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa)
ngoại động từ
cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người)
cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất
to dock wages → cắt bớt lương
to dock supplies → cắt bớt tiếp tế
danh từ
vũng tàu đậu
wet dock → vũng tàu thông với biển
dry dock; graving dock → xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước)
floating dock → xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi
((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bến tàu
((thường) số nhiều) xưởng chữa tàu, xưởng đóng tàu
(ngành đường sắt) ga cuối cùng (của một tuyến đường)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bệnh viện quân y
to be in dry dock
(hàng hải) đang được chữa
(thông tục) thất nghiệp, không có việc làm
ngoại động từ
đưa (tàu) vào vũng tàu, đưa (tàu) vào bến
xây dựng vũng tàu, xây dựng bến tàu (ở nơi nào)
nội động từ
vào vũng tàu, vào bến tàu
danh từ
ghế (ngồi của) bị cáo (ở toà án)
Các câu ví dụ:
1. The captains of the boats requested assistance from the Vietnamese government so that they could dock on the islands safely.
2. The ship will dock at Tien Sa, a deep-water port considered the biggest and most important port in terms of economics in central Vietnam.
3. Aida Vita, operated by German company AIDA Cruises, was denied permission to dock in Quang Ninh Province on February 13, the day Vietnam confirmed its 16th patient, over fears passengers could be infected.
4. The on-site dock where raw materials and fertilizers are shippped in and out is quiet now.
5. Many cruise ships have recently canceled plans to dock at ports in Ha Long Town, home to UNESCO heritage site Ha Long Bay, but said they would maintain their schedules in southern Vietnam, said Phan Xuan Anh, director of Viet Excursion travel firm.
Xem tất cả câu ví dụ về dock /dɔk/