ex. Game, Music, Video, Photography

The ship will dock at Tien Sa, a deep-water port considered the biggest and most important port in terms of economics in central Vietnam.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ dock. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The ship will dock at Tien Sa, a deep-water port considered the biggest and most important port in terms of economics in central Vietnam.

Nghĩa của câu:

dock


Ý nghĩa

@dock /dɔk/
* danh từ
- (thực vật học) giống cây chút chít
- khấu đuôi (ngựa...)
- dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa)
* ngoại động từ
- cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người)
- cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất
=to dock wages+ cắt bớt lương
=to dock supplies+ cắt bớt tiếp tế
* danh từ
- vũng tàu đậu
=wet dock+ vũng tàu thông với biển
=dry dock; graving dock+ xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước)
=floating dock+ xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi
- ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bến tàu
- ((thường) số nhiều) xưởng chữa tàu, xưởng đóng tàu
- (ngành đường sắt) ga cuối cùng (của một tuyến đường)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bệnh viện quân y
!to be in dry dock
- (hàng hải) đang được chữa
- (thông tục) thất nghiệp, không có việc làm
* ngoại động từ
- đưa (tàu) vào vũng tàu, đưa (tàu) vào bến
- xây dựng vũng tàu, xây dựng bến tàu (ở nơi nào)
* nội động từ
- vào vũng tàu, vào bến tàu
* danh từ
- ghế (ngồi của) bị cáo (ở toà án)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…