ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ draught

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng draught


draught /drɑ:ft/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự kéo
beast of draught → súc vật kéo
  sự kéo lưới (bắt cá); mẻ lưới
  sự uống một hơi; hơi, hớp, ngụm
to drink a draught → uống một hơi
in long draughts → uống từng hơi dài
  (từ lóng) cơn (đau...), chầu (vui...)
  sự lấy (rượu...) ở thùng ra; lượng (rượu...) lấy ở thùng ra
beer on draught → bia thùng
  liều thuốc nước
black draught → liều thuốc tẩy
  (hàng hải) lượng nước rẽ, lượng xả nước; tầm nước (của thuyền tàu...)
  gió lò; gió lùa
to stand in the draught → đứng ở chỗ gió lùa
  sự thông gió (ở lò, lò sưởi)
  (số nhiều) cờ đam
  (quân sự) phân đội biệt phái, phân đội tăng cường ((thường) draft)
  bản phác hoạ, bản phác thảo, bản dự thảo ((thường) draft)
  hối phiếu (bây giờ thg chỉ dùng draft)
to feel the draught
  gặp vận bỉ, gặp vận rủi, lâm vào cảnh túng quẫn

ngoại động từ

, (từ hiếm,nghĩa hiếm) ((cũng) draft)
  phác thảo, phác hoạ; dự thảo (đạo luật...)
  (quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...)

@draught
  (lý thuyết trò chơi) trò chơi cờ đam

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…