ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ drawings

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng drawings


drawing /'drɔ:iɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự kéo, sự lấy ra, sự rút ra
  thuật vẽ (vẽ hoạ đồ, vẽ kỹ thuật, không màu hoặc một màu)
mechannical drawing → vẽ hoạ đồ, vẽ kỹ thuật
to be out of drawing → vẽ sai, vẽ không đúng
  bản vẽ, bức vẽ (vẽ đồ hoạ vẽ kỹ thuật, không màu hoặc một màu)

@drawing
  (Tech) bản vẽ; vẽ

@drawing
  vẽ kỹ thuật, bản vẽ; (thống kê) sự lấy mẫu; (máy tính) sự kéo (băng)
  d. to scale vẽ theo thang tỷ lệ
  d. with replacment rút có hoàn lại; lấy mẫu có hoàn lại
  isometric d. vẽ đẳng cự

Các câu ví dụ:

1. Another clue that the studio said revealed the notebook was that the drawings were "made in brown ink, and this ink has never been found in Van Gogh's drawings from the years 1888-1890".


2. " But McKay, who for 20 years has moonlighted as a creator of comics, thinks he has found a way to overcome that: through publishing "graphic novels" that paint a picture, in drawings and stories, of a better future.


Xem tất cả câu ví dụ về drawing /'drɔ:iɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…