ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dreamed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dreamed


dream /dri:m/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giấc mơ, giấc mộng
in a dream → trong giấc mơ
to see a dream → nằm mơ
  sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng
in a waking dream → trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng
  điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ
the dream of one's life → điều mơ tưởng của đời mình

động từ

dreamt, dreamed
  mơ, nằm mơ thấy
he must have dreamt it → hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó
  mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ
to dream away one's time → mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ
  (thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng
I never dream of doing such a thing → tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế
to dream of something → mơ tưởng tới cái gì
to dream up
  (thông tục) tưởng tượng ra, bịa ra

Các câu ví dụ:

1. Ly Thi My never dreamed her daughter would be kidnapped, since the shy Di rarely went to the market or showed much interest in boys.


Xem tất cả câu ví dụ về dream /dri:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…