ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dream

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dream


dream /dri:m/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giấc mơ, giấc mộng
in a dream → trong giấc mơ
to see a dream → nằm mơ
  sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng
in a waking dream → trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng
  điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ
the dream of one's life → điều mơ tưởng của đời mình

động từ

dreamt, dreamed
  mơ, nằm mơ thấy
he must have dreamt it → hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó
  mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ
to dream away one's time → mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ
  (thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng
I never dream of doing such a thing → tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế
to dream of something → mơ tưởng tới cái gì
to dream up
  (thông tục) tưởng tượng ra, bịa ra

Các câu ví dụ:

1. noted that women worldwide are especially vulnerable to the impact of climate extremes, particularly in countries where even a semblance of gender parity remains a distance dream.

Nghĩa của câu:

lưu ý rằng phụ nữ trên toàn thế giới đặc biệt dễ bị tổn thương bởi tác động của khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt là ở các quốc gia nơi ngay cả sự khác biệt về bình đẳng giới vẫn là một giấc mơ xa vời.


2. Australian Tiarna Thompson had her dream Bali wedding all set, but there was one thing she did not count on: a volcano threatening its first major eruption in half a century.

Nghĩa của câu:

Tiarna Thompson, người Úc, đã có đám cưới Bali trong mơ của mình, nhưng có một điều cô không tin tưởng: một ngọn núi lửa đe dọa vụ phun trào lớn đầu tiên trong nửa thế kỷ.


3. On a divided Korean peninsula, tales of King Dangun - the mythical founder of the first Korean kingdom more than 4,350 years ago - play a quiet but persistent role in keeping the dream of reunification alive.

Nghĩa của câu:

Trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt, những câu chuyện về Vua Dangun - người sáng lập ra vương quốc Triều Tiên đầu tiên trong thần thoại cách đây hơn 4.350 năm - đóng một vai trò thầm lặng nhưng bền bỉ trong việc nuôi dưỡng ước mơ thống nhất.


4. Kien’s dream about what he wants to be when he grows up is related to his interest in other countries.

Nghĩa của câu:

Ước mơ của Kiên về những gì cậu ấy muốn trở thành khi lớn lên có liên quan đến sở thích của cậu ấy đối với các quốc gia khác.


5. Xia's dream of standing at the top of the world was nearly thwarted by the Nepal government, which last year banned double amputee and blind climbers from summiting its mountains.


Xem tất cả câu ví dụ về dream /dri:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…