Câu ví dụ:
Kien’s dream about what he wants to be when he grows up is related to his interest in other countries.
Nghĩa của câu:Ước mơ của Kiên về những gì cậu ấy muốn trở thành khi lớn lên có liên quan đến sở thích của cậu ấy đối với các quốc gia khác.
his
Ý nghĩa
@his /hiz/
* tính từ sở hữu
- của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy
=his hat+ cái mũ của hắn
* đại từ sở hữu
- cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy
=that book is his+ quyển sách kia là của hắn