ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dreams

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dreams


dream /dri:m/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giấc mơ, giấc mộng
in a dream → trong giấc mơ
to see a dream → nằm mơ
  sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng
in a waking dream → trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng
  điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ
the dream of one's life → điều mơ tưởng của đời mình

động từ

dreamt, dreamed
  mơ, nằm mơ thấy
he must have dreamt it → hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó
  mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ
to dream away one's time → mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ
  (thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng
I never dream of doing such a thing → tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế
to dream of something → mơ tưởng tới cái gì
to dream up
  (thông tục) tưởng tượng ra, bịa ra

Các câu ví dụ:

1. And if you are here, you probably care about giving yourself a little more love, and that is all it takes to keep up dreams and move forward.

Nghĩa của câu:

Và nếu bạn ở đây, bạn có thể quan tâm đến việc dành cho mình tình yêu thương nhiều hơn một chút, và đó là tất cả những gì cần thiết để tiếp tục ước mơ và tiến về phía trước.


2. Inside a church in Jordan, a displaced Iraqi Christian mother dreams of a brighter future for her children far from the war-torn country they were forced to flee.


3. And Santa Claus is a miracle that helps them fulfill dreams that adults cannot help with.


Xem tất cả câu ví dụ về dream /dri:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…