ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dumped

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dumped


dump /'dʌmi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vật ngắn bè bè, người lùn bè bè
  thẻ chì (dùng trong một số trò chơi)
  đông đum (tiền Uc xưa); (từ lóng) đồng xu
not worth a dump → không đáng giá một xu
  bu lông (đóng tàu)
  ky (chơi ky)
  kẹo đum
  đống rác, nơi đổ rác; nơi rác rưởi bừa bãi
  tiếng rơi bịch, tiếng đổ ầm, tiếng ném phịch xuống; cú đấm bịch
  (quân sự) kho đạn tạm thời

ngoại động từ


  đổ thành đống (rác); vứt bỏ, gạt bỏ (ai...)
to dump the ribbish → đổ rác
  đổ ầm xuống, ném phịch xuống
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh gục, đánh ngã
  (thương nghiệp) bán hạ giá (những hàng thừa ế) ra thị trường nước ngoài (để tránh việc phải hạ giá hàng trong nước và đồng thời tranh thủ được thị trường mới)
  đưa (dân đi trú thừa) ra nước ngoài

nội động từ


  đổ rác
  ngã phịch xuống, rơi phịch xuống

Các câu ví dụ:

1. The fact that he's not playing at Milan, that Liverpool have dumped him, means he's at a crossroads," Ventura, who was named Antonio Conte's replacement last month, told media.


2. After we cleaned up the debris, that night, they continued to take more loads of concrete, piles of bricks and other unwanted building materials and dumped them at the entrance,” said Nguyen Huu Ban, head of the Ha Long municipal tax office.


3. Commerce Department said on Thursday it had determined that tool chests and cabinets made in China and Vietnam are being dumped in the U.


4. When they get flooded by heavy downpours, this is dumped in the ocean.


5. " "I’ve never seen such a huge amount of waste dumped into the ocean like this," he said.


Xem tất cả câu ví dụ về dump /'dʌmi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…