Câu ví dụ:
" "I’ve never seen such a huge amount of waste dumped into the ocean like this," he said.
Nghĩa của câu:ocean
Ý nghĩa
@ocean /'ouʃn/
* danh từ
- đại dương, biển
- (thông tục) vô vàn, vô khối, vô thiên lủng ((thường) oceans of)
- khoảng mênh mông (cỏ...)
=oceans of money+ vô vàn tiền