ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ocean

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ocean


ocean /'ouʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đại dương, biển
  (thông tục) vô vàn, vô khối, vô thiên lủng ((thường) oceans of)
  khoảng mênh mông (cỏ...)
oceans of money → vô vàn tiền

Các câu ví dụ:

1. According to ocean Park, Jia Jia gave birth five times to six panda cubs.

Nghĩa của câu:

Theo Ocean Park, Jia Jia đã sinh năm lần sáu gấu trúc con.


2. Worldwide, coral reefs have come under growing stress as a result of rising ocean temperatures caused by climate change and other human-induced pressures including overfishing, pollution and tourism.

Nghĩa của câu:

Trên toàn thế giới, các rạn san hô đang bị căng thẳng ngày càng tăng do nhiệt độ đại dương tăng do biến đổi khí hậu và các áp lực khác do con người gây ra bao gồm đánh bắt quá mức, ô nhiễm và du lịch.


3. In addition to world-award-winning properties, a prime location overlooking the ocean and a team of world-renowned designers, Sun Group’s Phu Quoc portfolio also leaves similar projects in Singapore in the dust price-wise.

Nghĩa của câu:

Ngoài các bất động sản đoạt giải thưởng thế giới, vị trí đắc địa nhìn ra biển và đội ngũ thiết kế nổi tiếng thế giới, danh mục đầu tư tại Phú Quốc của Sun Group cũng khiến các dự án tương tự ở Singapore rơi vào tình trạng đắt đỏ.


4. Shorter shipping routes across the Arctic ocean would save Chinese companies time and money.

Nghĩa của câu:

Các tuyến đường vận chuyển ngắn hơn qua Bắc Băng Dương sẽ tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho các công ty Trung Quốc.


5. "Many countries have noticed the financial and strategic value of Arctic ocean passages.

Nghĩa của câu:

“Nhiều quốc gia đã nhận thấy giá trị tài chính và chiến lược của các đoạn Bắc Băng Dương.


Xem tất cả câu ví dụ về ocean /'ouʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…