dutchman /'dʌtʃmən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người Hà Lan
Flying dutchman → tàu ma (trong tiểu thuyết hoang đường)
I'm a Dutchman if I do
tôi mà làm thì xin cứ chặt đầu tôi đi
I saw him or I'm a Dutchman
tôi có trông thấy hắn, nếu không thì cứ chặt đầu tôi đi