dye /dai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thuốc nhuộm
màu, màu sắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
a deep dye → màu thẫm
a crime of the blackest dye → tội ác đen tối nhất
động từ
nhuộn
to dye red → nhuộm đỏ
this stuff dows not dye well → loại vải len này nhuộm không ăn
Các câu ví dụ:
1. Extinct volcano dyed yellow in wild sunflowers Vietnamese youngsters go crazy over flowery photography sets The romantic pink hill of Da Lat Travel with your teddy bear in Vietnam.
Nghĩa của câu:Núi lửa đã tắt nhuộm vàng hoa hướng dương dại Giới trẻ Việt phát cuồng vì bộ ảnh chụp ảnh đầy hoa Đồi hồng lãng mạn Đà Lạt Du lịch cùng gấu bông của bạn tại Việt Nam.
Xem tất cả câu ví dụ về dye /dai/