echo /'ekou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều echoestiếng dội, tiếng vang
to cheer someone to the echo → vỗ tay vang dậy hoan hô ai
sự bắt chước mù quáng
người bắt chước mù quáng; người ủng hộ mù quáng
thể thơ liên hoàn
(đánh bài) ám hiệu (cho biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh) cho đồng bọn
(the Echo) tiếng vang (nhân cách hoá)
ngoại động từ
dội lại, vang lại (tiếng động)
lặp lại (lời ai), lặp lại lời (ai), lặp lại ý kiến (ai)
nội động từ
có tiếng dội (nơi, chốn); dội lại, vang lại (tiếng động)
(đánh bài) làm ám hiệu cho đồng bạn (biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh)
@echo
(Tech) tiếng dội/vọng, âm thanh nổi; bóng; sóng dội; tín hiệu phản xạ; trình bày
@echo
tiếng vang
flutter e. tiếng vang phách
harmonic e. tiếng vang điều hoà
Các câu ví dụ:
1. While Amazon introduced voice-controlled Alexa with its echo speakers in 2014, Google launched Assistant on its Google Home speakers last year.
Nghĩa của câu:Trong khi Amazon giới thiệu Alexa được điều khiển bằng giọng nói với loa Echo vào năm 2014, thì Google đã ra mắt Trợ lý trên loa Google Home vào năm ngoái.
Xem tất cả câu ví dụ về echo /'ekou/