ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Economics

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Economics


Economics

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Kinh tế học.
+ Một ngành nghiên cứu về cách thức con người tự tổ chức để giải quyết vấn đề cơ bản về sự khan hiếm.

Các câu ví dụ:

1. He was Vice-Chancellor and Federal Minister of Economics and Technology in Angela Merkel’s government until December 2013.

Nghĩa của câu:

Ông từng là Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Kinh tế và Công nghệ Liên bang trong chính phủ của Angela Merkel cho đến tháng 12 năm 2013.


2. "As a medicine, social lubricant, mind-altering substance, and highly-valued commodity, wine became the focus of religious cults, pharmacopeias, cuisines, Economics, and society throughout the ancient Near East," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Là một loại thuốc, chất bôi trơn xã hội, chất thay đổi tâm trí và hàng hóa có giá trị cao, rượu vang đã trở thành tâm điểm của các tôn giáo, y học, ẩm thực, kinh tế và xã hội khắp vùng Cận Đông cổ đại”.


3. The Nobel Prizes for medicine, physics, chemistry, literature and Economics are awarded in Sweden, and the one for peace in Norway -- two pioneering countries in the area of women's rights who proudly boast of their politics promoting gender equality.

Nghĩa của câu:

Các giải Nobel về y học, vật lý, hóa học, văn học và kinh tế được trao ở Thụy Điển và giải vì hòa bình ở Na Uy - hai quốc gia tiên phong trong lĩnh vực quyền phụ nữ luôn tự hào về nền chính trị của họ thúc đẩy bình đẳng giới.


4. A survey by the National Economics University in September and October of 450 businesses found that 80 percent of them did not benefit from the first package rolled out during the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Một cuộc khảo sát của Đại học Kinh tế Quốc dân vào tháng 9 và tháng 10 trên 450 doanh nghiệp cho thấy 80% trong số họ không được hưởng lợi từ gói đầu tiên được triển khai trong đại dịch Covid-19.


5. Economist Richard Thaler has won the 2017 Nobel Prize in Economics for his contributions to the field of behavioral Economics, the Royal Swedish Academy of Sciences said on Monday.


Xem tất cả câu ví dụ về Economics

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…