ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ economy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng economy


economy /i:'kɔnəmi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế
  sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...); phương pháp tiết kiệm
  cơ cấu tổ chức

@economy
  nền kinh tế
  expanding e. nền kinh tế phát triển
  national e. nền kinh tế quốc dân
  political e. kinh tế chính trị học

Các câu ví dụ:

1. Economic gravity explains why leaving the EU is potentially so harmful for the British economy.

Nghĩa của câu:

Sức hấp dẫn kinh tế giải thích tại sao việc rời EU có khả năng gây hại cho nền kinh tế Anh.


2. The volcano's rumblings in the past week have pounded Bali's lucrative tourism industry and its wider economy, squeezing everyone from wedding planners and dive shops to hotels and even some farmers duped into selling livestock at cut-rate prices.

Nghĩa của câu:

Núi lửa ngừng hoạt động trong tuần qua đã phá hủy ngành du lịch béo bở của Bali và nền kinh tế rộng lớn hơn của nó, ép buộc tất cả mọi người từ những người tổ chức đám cưới, cửa hàng đồ lặn đến khách sạn và thậm chí một số nông dân lừa bán gia súc với giá thấp.


3. According to the Institute for Studies of Society, economy and Environment (ISEE), these "unacceptable" comedy videos have a terrible impact on ethnic minority communities.

Nghĩa của câu:

Theo Viện Nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường (ISEE), những video hài "không thể chấp nhận được" này có tác động khủng khiếp đến cộng đồng các dân tộc thiểu số.


4. Eckardt said the robust retail market growth has partially contributed to keeping Vietnam’s economy from losing momentum.

Nghĩa của câu:

Eckardt cho biết sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bán lẻ đã góp phần một phần vào việc giữ cho nền kinh tế Việt Nam không bị mất đà.


5. Nguyen Le Ninh, an advisor on science and environmental issues for the city, said that the subsidy model was only suitable in the 1970s-80s, but now in a market economy, it makes companies dependent on government’s coffers.

Nghĩa của câu:

Nguyễn Lê Ninh, cố vấn về khoa học và môi trường cho thành phố, cho rằng mô hình bao cấp chỉ phù hợp trong những năm 1970-80, nhưng hiện nay trong nền kinh tế thị trường, nó khiến các công ty phụ thuộc vào kho bạc của chính phủ.


Xem tất cả câu ví dụ về economy /i:'kɔnəmi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…