ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ elevation

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng elevation


elevation /,eli'veiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên
  sự nâng cao (phẩm giá)
  (quân sự) góc nâng (góc giữa nòng súng và đường nằm ngang)
  độ cao (so với mặt biển)
  (kỹ thuật) mặt; mặt chiếu
  tính cao cả, tính cao thượng, tính cao nhã (văn)

@elevation
  sự đưa lên, sự nâng lên; độ; phép chiếu thẳng góc
  front e. mặt trước
  side e. mặt bên

Các câu ví dụ:

1. In September a group of Dutch scientists said the Vietnam's Mekong Delta has an "extremely low mean elevation" of just around 0.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 9, một nhóm các nhà khoa học Hà Lan cho biết Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam có "độ cao trung bình cực kỳ thấp", chỉ khoảng 0.


2. Central Vietnam's steep elevation toward the sea, dotted by sparse plantations, along with complex geological features like thick weathering layers, heighten the risk of erosion and landslides.


Xem tất cả câu ví dụ về elevation /,eli'veiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…