Câu ví dụ:
Central Vietnam's steep elevation toward the sea, dotted by sparse plantations, along with complex geological features like thick weathering layers, heighten the risk of erosion and landslides.
Nghĩa của câu:landslides
Ý nghĩa
@landslide /'lændslaid/
* danh từ
- sự lở đất
- (chính trị) sự thắng phiếu lớn (của một đảng phái trong kỳ bầu cử)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng lợi long trời lở đất
- (định ngữ) long trời lở đất ((thường) chỉ dùng trong tuyển cử)
=a landslide victory+ thắng lợi long trời lở đất
* nội động từ
- lở (như đá... trên núi xuống)
- thắng phiếu lớn