weather /'weθə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thời tiết, tiết trời
bad weather → thời tiết xấu, trời xấu
heavy weather → (hàng hải) trời bão
bản thông báo thời tiết (đăng trên báo)
'expamle'>to keep one's weather eye open
cảnh giác đề phòng
to make heavy weather of
khổ vì, điêu đứng vì
under the weather
khó ở, hơi mệt['weðə]
ngoại động từ
dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương
=rocks weathered by mind and water → đá bị gió mưa làm mòn
(hàng hải) thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua (một mũi đất); vượt qua (cơn bão)
(nghĩa bóng) vượt qua, chiến thắng
to weather one's difficulties → khắc phục (vượt) khó khăn
(thương nghiệp) làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ
to weather a bronzed statue → làm giả sắc cũ một bức tượng đồng
nội động từ
mòn, rã ra, đổi màu (vì gió mưa)
to weather through
thoát khỏi, khắc phục được, vượt được
Các câu ví dụ:
1. While small traders are making the most of the opportunities the inclement weather offers, homeless people are huddled under their blankets on Hanoi’s sidewalks.
Nghĩa của câu:Trong khi những người buôn bán nhỏ đang tận dụng tối đa những cơ hội mà thời tiết khắc nghiệt mang lại thì những người vô gia cư đang co ro trong chăn trên vỉa hè Hà Nội.
2. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.
Nghĩa của câu:Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.
3. Foggy Saturday casts new look all over Saigon Winter, what winter? Mild heat wave hits Hanoi in mid-December Hanoi has been hit by advection fog this week as moist, warm air passes over cooler waters, according to weather forecasters.
Nghĩa của câu:Thứ bảy sương mù phủ lên khắp Sài Gòn một diện mạo mới Mùa đông, mùa đông nào? Theo các nhà dự báo thời tiết, đợt nắng nóng nhẹ ập đến Hà Nội vào giữa tháng 12, Hà Nội đã hứng chịu sương mù đối lưu trong tuần này do không khí ẩm, ấm đi qua các vùng nước mát hơn, theo các nhà dự báo thời tiết.
4. Both areas remained under a “red flag warning” issued by the National weather Service for strong winds, low relative humidity and temperatures topping 90 degrees Fahrenheit (32 degrees Celsius), all conditions that can drive the growth of wildfires.
Nghĩa của câu:Cả hai khu vực vẫn nằm trong "cảnh báo cờ đỏ" do Cơ quan Thời tiết Quốc gia đưa ra vì gió mạnh, độ ẩm tương đối thấp và nhiệt độ lên tới 90 độ F (32 độ C), tất cả các điều kiện có thể thúc đẩy sự phát triển của cháy rừng.
5. Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.
Nghĩa của câu:Mặt trời, gió, hydro Kế hoạch là pin của con thuyền, sẽ cung cấp năng lượng cho các động cơ điện, hoạt động trong thời tiết tốt bằng năng lượng mặt trời và gió, sĩ quan hải quân thương gia 37 tuổi mỉm cười giải thích.
Xem tất cả câu ví dụ về weather /'weθə/