enchantment /in'tʃɑ:ntmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bỏ bùa mê; trạng thái bị bỏ bùa mê
điều làm say mê, điều làm vui thích; sự say mê, sự vui thích
Các câu ví dụ:
1. After a morning of visual enchantment, I left the arresting Ban Gioc Falls and traveled another 700 m to Phat Tich Pagoda, a sanctuary of Buddhist relics and a nationally renowned cultural site.
Xem tất cả câu ví dụ về enchantment /in'tʃɑ:ntmənt/