enormously
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
to lớn, khổng lồ
vô cùng, hết sức
Các câu ví dụ:
1. "Enterprises’ finances have been weakened enormously," Thanh said.
Xem tất cả câu ví dụ về enormously
* phó từ
to lớn, khổng lồ
vô cùng, hết sức
1. "Enterprises’ finances have been weakened enormously," Thanh said.