entail /in'teil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) chế độ kế thừa theo thứ tự; tài sản kế thừa theo thứ tự
(nghĩa bóng) di sản (đức tính, tín ngưỡng...)
ngoại động từ
(pháp lý) cho kế thừa theo thứ tự
bắt phải (tiêu tiền, làm việc...)
to entail much work on someone → bắt ai phải làm việc nhiều
đòi hỏi; gây ra, đưa đến
a high position entails great responsibility → chức vị cao đòi hỏi trách nhiệm lớn
Các câu ví dụ:
1. A standard Covid-19 vaccine course normally entails two doses of either AstraZeneca, Pfizer, Moderna or Sinopharm.
Xem tất cả câu ví dụ về entail /in'teil/