equal /'i:kwəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ngang, bằng
ngang sức (cuộc đấu...)
đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được
to be equal to one's responsibility → có đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình
to be equal to the occasion → có đủ khả năng đối phó với tình hình
to be equal to someone's expectation → đáp ứng được sự mong đợi của ai
bình đẳng
danh từ
người ngang hàng, người ngang tài ngang sức
(số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau
ngoại động từ
bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp
@equal
bằng nhau, như nhau
identically e. đồng nhất bằng
Các câu ví dụ:
1. 95 percent of the country's population in 2017, equaling 11 million.
Nghĩa của câu:95% dân số cả nước vào năm 2017, tương đương 11 triệu người.
Xem tất cả câu ví dụ về equal /'i:kwəl/