esteem /is'ti:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự kính mến, sự quý trọng
to hold someone in high esteem → kính mến ai, quý trọng ai
ngoại động từ
kính mến, quý trọng
coi là, cho là
to esteem it as a favour → coi cái đó như là một đặc ân
Các câu ví dụ:
1. 'Still debatable' The findings of Witt and his team are due to be published in the February print issue of the esteemed American Journal of Medicine, complete with a unique photograph of the pickled heart.
Nghĩa của câu:'Vẫn còn đang tranh cãi' Những phát hiện của Witt và nhóm của ông sẽ được xuất bản trên ấn bản tháng 2 của Tạp chí Y khoa Hoa Kỳ quý giá, hoàn chỉnh với một bức ảnh độc đáo về trái tim ngâm.
2. Corporation credit rating is a service provided by esteemed financial organizations such as Fitch, Moody’s, or Standard & Poor’s at the request of businesses.
Xem tất cả câu ví dụ về esteem /is'ti:m/