ethos /'i:θɔs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đặc tính, nét đặc biệt (của một tập thể, một chủng tộc...)
Các câu ví dụ:
1. Through performances, artworks by Vietnamese artist Nguyen Ngoc Dan, workshops and talks about mental health by ethos Asia, this important information and guidance about this serious issue can be made accessible.
Nghĩa của câu:Thông qua các buổi biểu diễn, các tác phẩm nghệ thuật của nghệ sĩ Việt Nam Nguyễn Ngọc Đan, hội thảo và tọa đàm về sức khỏe tâm thần của Ethos Asia, những thông tin và hướng dẫn quan trọng về vấn đề nghiêm trọng này có thể được tiếp cận.
2. The pinnacle design and quality of Grohe bathroom fittings and ceramics with their technological sophistication, German-quality standards, and outstanding design fit well with FLC Hotel & Resorts luxury brand ethos.
Xem tất cả câu ví dụ về ethos /'i:θɔs/