evenly /'i:vənli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
bằng phẳng
ngang nhau, bằng nhau
đều
công bằng
@evenly
đều
Các câu ví dụ:
1. In the fertile land along Nga Bat Canal in Sa Dec town, Dong Thap Province, 162 km west of Saigon, one can see chunks of dough drying in evenly arranged lines.
Nghĩa của câu:Ở vùng đất phì nhiêu ven kênh Ngã Bạt thuộc thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, cách Sài Gòn 162 km về phía Tây, người ta có thể bắt gặp những mẻ bột phơi xếp thành hàng đều nhau.
2. Under the company's franchising model, the total revenues across the system are split evenly between all the different units involved in the delivery.
Nghĩa của câu:Theo mô hình nhượng quyền của công ty, tổng doanh thu trên toàn hệ thống được chia đều cho tất cả các đơn vị khác nhau tham gia giao hàng.
Xem tất cả câu ví dụ về evenly /'i:vənli/