ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ exacerbating

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng exacerbating


exacerbate /eks'æsə:beit/ (acerbate) /'æsəbeit/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm tăng, làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn)
  làm bực tức, làm cáu tiết, làm tức giận

Các câu ví dụ:

1. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the Middle East - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.

Nghĩa của câu:

Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.


Xem tất cả câu ví dụ về exacerbate /eks'æsə:beit/ (acerbate) /'æsəbeit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…