excepting /ik'septiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
* giới từ (dùng sau without, not, always)
trừ, không kể
not even excepting women and children → ngay cả đàn bà và trẻ con cũng không kể
* liên từ
(từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi
* giới từ (dùng sau without, not, always)
trừ, không kể
not even excepting women and children → ngay cả đàn bà và trẻ con cũng không kể
* liên từ
(từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi