Exogenous
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) (thuộc) ngoại sinh.
+ Là một cụm thuật ngữ miêu tả bất kỳ cái gì được quy định hoặc cho trước của một phân tích kinh tế.
Các câu ví dụ:
1. The federation had announced in February that Vinh had failed a doping test, with his urine containing traces of Exogenous testosterone, a substance banned by the World Anti-Doping Agency.
Nghĩa của câu:Liên đoàn đã thông báo vào tháng Hai rằng Vinh đã không thành công trong cuộc kiểm tra doping, với nước tiểu của anh ta có dấu vết của testosterone ngoại sinh, một chất bị cấm bởi Cơ quan chống doping thế giới.
Xem tất cả câu ví dụ về Exogenous