ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ expanding

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng expanding


expand /iks'pænd/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  mở rộng, trải ra
  nở ra, phồng ra, giãn
  (toán học) khai triển
  phát triển (một vấn đề...)
  trở nên cởi mở

@expand
  mở rộng, khai triển

Các câu ví dụ:

1. Vietravel Airlines would operate both domestic and international flights using Airbus or Boeing aircraft, starting with a fleet of three and gradually expanding to eight aircraft by the fifth year.

Nghĩa của câu:

Vietravel Airlines sẽ khai thác cả các chuyến bay nội địa và quốc tế bằng máy bay Airbus hoặc Boeing, bắt đầu với đội bay 3 chiếc và dần dần mở rộng lên 8 chiếc vào năm thứ 5.


2. China's military on Wednesday launched a new type of domestically-built destroyer, state media said, the latest addition to the country's rapidly expanding navy.

Nghĩa của câu:

Truyền thông nhà nước cho biết, quân đội Trung Quốc hôm thứ Tư đã hạ thủy một loại tàu khu trục mới được đóng trong nước, là sự bổ sung mới nhất cho lực lượng hải quân đang mở rộng nhanh chóng của nước này.


3. 85 percent in the first quarter from a year ago, the slowest since 2011, with mining decreasing 10 percent and manufacturing and processing also expanding at a slower pace than in the previous two years, the statistics office said.

Nghĩa của câu:

85% trong quý đầu tiên so với một năm trước, chậm nhất kể từ năm 2011, với khai thác giảm 10% và sản xuất và chế biến cũng mở rộng với tốc độ chậm hơn so với hai năm trước, văn phòng thống kê cho biết.


4. sanctions by expanding its "black list" of Americans, Russian Deputy Foreign Minister Sergei Ryabkov said on Friday, according to RIA news agency.

Nghĩa của câu:

Thứ trưởng Ngoại giao Nga Sergei Ryabkov cho biết các biện pháp trừng phạt bằng cách mở rộng "danh sách đen" người Mỹ, Thứ trưởng Ngoại giao Nga Sergei Ryabkov cho biết hôm thứ Sáu, theo hãng tin RIA.


5. com are committed to expanding recruitment while 10 percent plan to keep the recruitment ratio unaltered next year.

Nghĩa của câu:

com cam kết mở rộng tuyển dụng trong khi 10% có kế hoạch giữ tỷ lệ tuyển dụng không thay đổi trong năm tới.


Xem tất cả câu ví dụ về expand /iks'pænd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…