Câu ví dụ:
85 percent in the first quarter from a year ago, the slowest since 2011, with mining decreasing 10 percent and manufacturing and processing also expanding at a slower pace than in the previous two years, the statistics office said.
Nghĩa của câu:85% trong quý đầu tiên so với một năm trước, chậm nhất kể từ năm 2011, với khai thác giảm 10% và sản xuất và chế biến cũng mở rộng với tốc độ chậm hơn so với hai năm trước, văn phòng thống kê cho biết.
slowest
Ý nghĩa
@slow /slou/
* tính từ
- chậm, chậm chạp
=slow and sure+ chậm mà chắc
=the clock is five minutes slow+ đồng hồ chậm năm phút
=to be not slow to defend oneself+ không ngần ngại đứng ra tự bảo vệ
=to be slow to anger+ khó trêu tức (người)
- trì độn, không nhanh trí
=to be slow of wit+ kém thông minh
- buồn tẻ, kém vui
=the entertainment was voted slow+ ai cũng cho buổi biểu diễn đó là tẻ
=a slow afternoon+ một buổi chiều buồn tẻ
- mở nhỏ (ống kính máy ảnh)
- cháy lom rom
=a slow fire+ ngọn lửa cháy lom khom
- không nảy
=a slow tenniscourt+ sân quần vượt không nảy
* phó từ
- chậm, chầm chậm
=how slow he climbs!+ sao hắn trèo chậm thế!
* ngoại động từ
- làm chậm lại, làm trì hoãn
=to slow down a process+ làm chậm lại một quá trình
* nội động từ
- đi chậm lại, chạy chậm lại
=to slow up to a stop+ chạy chậm lại rồi đỗ hẳn