ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ owes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng owes


owe /ou/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  nợ, hàm ơn
I owe you for your services → tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp
  có được (cái gì...), nhờ ở (ai)
we owe to Newton the principle of gravitation → chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở Niu tơn
to owe somebody a grudge
  (xem) grudge

@owe
  (toán kinh tế) mắc nợ; có trách nhiệm

Các câu ví dụ:

1. The total amount that Quang Ninh owes the players is estimated at 90 billion dong, including salary from September 2020 to April 2021, end-of-year bonus 2019 and other fees.


2. By mid-2020, the center owes more than 7 billion VND (303,225 USD) in land rent.


Xem tất cả câu ví dụ về owe /ou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…