ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ explore

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng explore


explore /iks'plɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  thăm dò, thám hiểm
  (y học) thông dò
  khảo sát tỉ mỉ

@explore
  thám hiểm, nghiên cứu

Các câu ví dụ:

1. Nguyen Chau A, CEO of Oxalis, said the firm, with about 500 employees, focuses exclusively on adventure tours to explore caves in Quang Binh.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Châu Á, Giám đốc điều hành Oxalis, cho biết công ty với khoảng 500 nhân viên, tập trung hoàn toàn vào các tour du lịch mạo hiểm khám phá hang động ở Quảng Bình.


2. “We warn that people should not risk their lives to explore forests and mountains without approval from local organizations”, Chanh said.

Nghĩa của câu:

“Chúng tôi khuyến cáo người dân không nên liều mình khám phá rừng núi khi chưa được sự đồng ý của các tổ chức địa phương”, ông Chánh nói.


3.   The event is part of Textile Linker’s project to explore Vietnamese textiles and connect artisans with each other.


4. “Young people are interested in traditional tea if given the opportunity to explore their culture.


5. Visitors can row a kayak on their own or with a partner to explore two kilometers of the mangrove forest.


Xem tất cả câu ví dụ về explore /iks'plɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…