ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ facilities

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng facilities


facility /fə'siliti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng
to give facilities for (of) foing something → tạo điều kiện dễ dàng để làm việc gì
transportation facilities → những phương tiện dễ dàng cho việc vận chuyển
  sự dễ dàng, sự trôi chảy
  sự hoạt bát
  tài khéo léo
  tính dễ dãi

@facility
  thiết bị, trang bị, công cụ, phương tiện
  communication f. phương tiện thông tin
  test f. dụng cụ thí nghiệm

Các câu ví dụ:

1. Vietnam currently has 107 cement facilities owned by 93 companies with total capacity of 120.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện có 107 cơ sở xi măng thuộc sở hữu của 93 công ty với tổng công suất 120.


2. Then, the military command of Quang Ninh Province took all the engineers to facilities where their health will be supervised for 14 days before they can start working.

Nghĩa của câu:

Sau đó, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh đã đưa tất cả các kỹ sư đến cơ sở để giám sát sức khỏe của họ trong 14 ngày trước khi họ bắt đầu làm việc.


3. The survey showed that travelers are most likely to be turned off by tourism destinations and accommodation where hygiene and sanitation facilities are inadequate and of poor quality, said Nguyen Anh Tuan, the director of the research institute.

Nghĩa của câu:

Theo ông Nguyễn Anh Tuấn, Giám đốc Viện nghiên cứu, cuộc khảo sát cho thấy du khách dễ bị bỏ rơi bởi các điểm du lịch và nơi lưu trú nơi vệ sinh và công trình vệ sinh thiếu thốn, kém chất lượng.


4. A small of number of respondents dislike remote work due to lack of concentration (45 percent), inadequate facilities (16 percent), limited communication with colleagues (11 percent) and difficulty in solving problems (8 percent).

Nghĩa của câu:

Một số ít người được hỏi không thích làm việc từ xa do thiếu tập trung (45%), cơ sở vật chất không đầy đủ (16%), hạn chế giao tiếp với đồng nghiệp (11%) và khó giải quyết vấn đề (8%).


5. Built as a traditional office building, Friendship Tower sets its value with an innovative office concept in terms of design, facilities and technology.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng như một tòa nhà văn phòng truyền thống, Tháp Hữu nghị tạo nên giá trị của mình với một khái niệm văn phòng sáng tạo về thiết kế, cơ sở vật chất và công nghệ.


Xem tất cả câu ví dụ về facility /fə'siliti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…