ex. Game, Music, Video, Photography

Then, the military command of Quang Ninh Province took all the engineers to facilities where their health will be supervised for 14 days before they can start working.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ engineers. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Then, the military command of Quang Ninh Province took all the engineers to facilities where their health will be supervised for 14 days before they can start working.

Nghĩa của câu:

Sau đó, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh đã đưa tất cả các kỹ sư đến cơ sở để giám sát sức khỏe của họ trong 14 ngày trước khi họ bắt đầu làm việc.

engineers


Ý nghĩa

@engineer /,endʤi'niə/
* danh từ
- kỹ sư, công trình sư
- kỹ sư xây dựng ((cũng) civil engineer)
- công binh; người thiết kế và xây dựng công sự
- người phụ trách máy; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lái đầu máy xe lửa
- (thông tục) người nghĩ ra, người bày ra, người vạch ra, người bố trí (mưu kế...)
* ngoại động từ
- nghĩ ra, bày ra, vạch ra, bố trí, sắp đặt (mưu kế...)
* nội động từ
- làm kỹ sư, làm công trình sư

@engineer
- (Tech) kỹ sư

@engineer
- kỹ sư

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…